TẤM LỌC SỨ DẠNG BỌT BIỂN

TẤM LỌC SỨ DẠNG BỌT BIỂN

Giá: Liên hệ

Mô tả

Tấm lọc là một loại lọc kim loại nóng chảy hiệu quả cao. Với cấu trúc lưới 3D và dạng tổ ong nên có rất nhiều ưu điểm đối với diện tích bề mặt lớn để lọc xỉ, diện tích mặt trong lọc lớn, sức cản dòng chảy nhỏ, có tác dụng lọc rất tốt,…

Chức năng của tấm lọc:

● Làm sạch kim loại đã được nung chảy.

● Hệ thống dẫn đơn giản.

● Cải thiện chất lượng sản phẩm đúc.

● Giảm tính không đồng nhất của sản phẩm đúc.

● Nâng cao tỉ lệ chất lượng đúc.

● Giảm khuyết tật sản phẩm do sự tái oxy hóa bên trong trong quá trình đúc.

● Giảm khuyết tật bề mặt sau khi gia công sản phẩm đúc.

Các loại tấm lọc:

1. Lọc Nhôm (Al)

2. Lọc Silicon Carbide (SiC)

3. Lọc đá Zirconia (CZ)

4. Lọc Magiê (Mg)

Hướng dẫn chọn tấm lọc:

Điều rất quan trọng là chọn và thiết kế mẫu tấm lọc chính xác theo loại đúc và  trọng lượng rót. Nguyên tắc chung là toàn bộ hệt thống dẫn phải là một hệ thống không có áp suất để đảm bảo kim loại nóng chảy lắp đầy khuôn đúc hoàn toàn.

F rãnh rótF mặt trước tấm lọcF mặt sau tấm lọcF runnerF ingate  141.751.11.2

Bảo quản

Bảo quản nơi khô và thoáng, tránh mưa và không để vật nặng đè lên.

Đặc điểm kỹ thuật của tấm lọc nhôm

Đặc điểm kỹ thuật của tấm lọc sắt

 

Kích thước (mm)

Lọc đá Zirconia (CZ)

Kích thước

(mm)

Lọc Magiê (Mg)

Tốc độ rót (kg)

Dung tích lọc (kg)

Tốc độ rót (kg)

Dung tích lọc (kg)

50×50×22 3~5 30 Ф50×22 4.0 60
50×75×22 4~6 40 Ф60×22 7.0 80
75×75×22 7~12 60 Ф90×22 10.0 120
75×100×22 8~15 80 Ф120×22 16.0 160
100×100×22 14~20 100 100×100×22 13.0 140
Ф50×22 2~6 18 150×150×25 22.0 260
Ф80×22 6~10 50 230×230×30 130.0 3100
Ф90×22 8~16 70 300×300×40 260.0 5200
 

Đặc tính hóa lý

Vật liệu

Alumina

Silicon Carbide

Zirconia

Magnesia

Màu sắc White Grey black Yellow Dark yellow
Mật độ lỗ 8-60ppi 8-60ppi 8-60ppi 8-60ppi
Porosity (Độ xốp) 80-90% 80-90% 80-90% 80-90%
Khả năng chịu nhiệt ≤1100℃ ≤1500℃ ≤1700℃ ≤1000℃
Cường độ uống cong >0.6Mpa >0.8Mpa >1.0Mpa >0.6Mpa
Cường độ nén >0.8Mpa >0.9Mpa >1.2Mpa >0.8Mpa
Mật độ khối 0.3-0.45g/cm3 0.35-0.5 g/cm3 0.9-1.5 g/cm3 0.35-0.5 g/cm3
Chống sốc nhiệt 6times/1100℃ 6times/1100℃ 6times/1100℃ 6times/1100℃
Ứng dụng Aluminium

Aluminium alloys and other

Non-ferrous alloys

Ductile Cast Iron

Malleable Cast

Iron Gray ironand other Cast Iron

High melting point metal alloys likeSteel AlloySteel Stainless Steel etc Magnesium and High-Active Alloy

Cách sử dụng tấm lọc:

Bảo quản nơi khô và thoáng, tránh mưa và không để vật nặng đè lên.